Nội dung bài viết được cố vấn chuyên môn bởi Th.S Lê Thị Ánh – CEO Trung tâm Lê Ánh, Giảng viên khóa học kế toán tổng hợp thực hành tại Kế Toán Lê Ánh
Thông tư 200 mới nhất ban hành bảng tài khoản kế toán, áp dụng cho tất cả loại hình doanh nghiệp thay thế cho quyết định 15. Trong bài viết này Kế Toán Lê Ánh sẽ chia sẻ nội dung hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam Sau đây là bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 đầy đủ nhất về tài khoản kế toán hiện hành.
Tài Khoản Kế Toán Là Gì? – Tài khoản kế toán là một công cụ giúp phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tế phát sinh theo từng đối tượng kế toán riêng.
Trong đó: Nghiệp vụ kinh tế phát sinh là toàn bộ các hoạt động liên quan tới quá trình hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm việc mua hàng, bán hàng, thu tiền, chi tiền…
»» Tìm hiểu ngay: Khoá học kế toán tổng hợp thực hành offline
1. Hệ Thống Tài Khoản Kế Toán Doanh Nghiệp Việt Nam
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành nhằm chỉ đạo, hướng dẫn các doanh nghiệp trong việc sử dụng tài khoản kế toán để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 24/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Như vậy, trong hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp Việt nam hiện hành có 76 tài khoản cấp 1 và không có tài khoản ngoại bảng. Trong đó tài khoản cấp 1 là những tài khoản tổng hợp phản ánh đối tượng ở dạng tổng quát.
Các tài khoản kế toán ngoài phần tên gọi còn được ký hiệu bởi các chữ số, việc ký hiệu bởi các chữ số có ý nghĩa quan trọng trong công tác kế toán bởi việc dùng các chữ số thuận tiện, đơn giản trong việc ghi chép theo dõi đối tượng kế toán.
Các tài khoản cấp 1 được ký hiệu bởi 3 chữ số với ý nghĩa sau:
Từ trái sang phải:
- Chữ số đầu tiên chỉ loại tài khoản;
- Chữ số thứ hai chỉ nhóm tài khoản trong loại;
- Chữ số thứ ba chỉ thứ tự tài khoản trong nhóm.
Với ý nghĩa của các chữ số trong ký hiệu của tài khoản kế toán cấp 1 như trên, hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp gồm 09 loại tài khoản từ loại 1 đến loại 9 phản ánh về tài sản và sự vận động của tài sản thuộc sở hữu của đơn vị.
Mối liên hệ giữa các tài khoản trên với báo cáo tài chính của doanh nghiệp được thể hiện như sau:
Các tài khoản cấp 2 là tài khoản chi tiết của tài khoản cấp 1 do vậy các tài khoản chi tiết này phải tuân theo sự phù hợp giữa tài khoản chi tiết và tài khoản tổng hợp.
>>> Tìm hiểu ngay: Khoá học kế toán tổng hợp online tương tác trực tiếp với giảng viên
2. Bảng Hệ Thống Tài Khoản Theo Thông Tư 200 Đầy Đủ Nhất
Dưới đây là toàn bộ bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200 được sử dụng rộng rãi nhất trong các doanh nghiệp
Cấp 1
Cấp 2
TÊN TÀI KHOẢN
2
3
4
TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
1113
Vàng tiền tệ
112
Tiền gửi ngân hàng
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
1123
Vàng tiền tệ
113
Tiền đang chuyển
1131
Tiền Việt Nam
1132
Ngoại tệ
121
Chứng khoán kinh doanh
1211
Cổ phiếu
1212
Trái phiếu
1218
Chứng khoán và công cụ tài chính khác
128
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
1281
Tiền gửi có kỳ hạn
1282
Trái phiếu
1283
Cho vay
1288
Các tài khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131
Phải thu của khách hàng
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136
Phải thu nội bộ
1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1362
Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
1363
Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
1368
Phải thu nội bộ khác
138
Phải thu khác
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1385
Phải thu về cổ phần hóa
1388
Phải thu khác
141
Tạm ứng
151
Hàng mua đang đi đường
152
Nguyên liệu, vật liệu
153
Công cụ, dụng cụ
1531
Công cụ, dụng cụ
1532
Bao bì luân chuyển
1533
Đồ dùng cho thuê
1534
Thiết bị, phụ tùng thay thế
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155
Thành phẩm
1551
Thành phẩm nhập kho
1557
Thành phẩm bất động sản
156
Hàng hóa
1561
Gía mua hàng hóa
1562
Chi phí thu mua hàng hóa
1567
Hàng hóa bất động sản
157
Hàng gửi đi bán
158
Hàng hóa kho bảo thuế
161
Chi sự nghiệp
1611
Chi sự nghiệp năm trước
1612
Chi sự nghiệp năm nay
171
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
211
Tài sản cố định hữu hình
2111
Nhà cửa, vật kiến trúc
2112
Máy móc, thiết bị
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114
Thiết bị, dụng cụ quản lý
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118
TSCĐ khác
212
Tài sản cố định thuê tài chính
2121
TSCĐ hữu hình thuê tài chính
2122
TSCĐ vô hình thuê tài chính
213
Tài sản cố định vô hình
2131
Quyền sử dụng đất
2132
Quyền phát hành
2133
Bản quyền, bằng sáng chế
2134
Nhãn hiệu, tên thương mại
2135
Chương trình phần mềm
2136
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138
TSCĐ vô hình khác
214
Hao mòn tài sản cố định
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
2142
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
2147
Hao mòn bất động sản đầu tư
217
Bất động sản đầu tư
221
Đầu tư vào công ty con
222
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228
Đầu tư khác
2281
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
2288
Đầu tư khác
229
Dự phòng tổn thất tài sản
2291
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
2292
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
2293
Dự phòng phải thu khó đòi
2294
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241
Xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
242
Chi phí trả trước
243
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
244
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331
Phải trả cho người bán
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3336
Thuế tài nguyên
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
33381
Thuế bảo vệ môi trường
33382
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334
Phải trả người lao động
3341
Phải trả công nhân viên
3348
Phải trả người lao động khác
335
Chi phí phải trả
336
Phải trả nội bộ
3361
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
3362
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
3363
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa
3368
Phải trả nội bộ khác
337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm xã hội
3384
Bảo hiểm y tế
3385
Phải trả về cổ phần hóa
3386
Bảo hiểm thất nghiệp
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
341
Vay và nợ thuê tài chính
3411
Các khoản đi vay
3412
Nợ thuê tài chính
343
Trái phiếu phát hành
3431
Trái phiếu thường
34311
Mệnh giá
34312
Chiết khấu trái phiếu
34313
Phụ trội trái phiếu
3432
Trái phiếu chuyển đổi
344
Nhận ký quỹ, ký cược
347
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
352
Dự phòng phải trả
3521
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
3522
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
3523
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
3524
Dự phòng phải trả khác
353
Qũy đen thưởng phúc lợi
3531
Qũy khen thưởng
3532
Qũy phúc lợi
3533
Qũy phúc lợi đã hình thành TSCĐ
3534
Qũy thưởng ban quản lý điều hành công ty
356
Qũy phát triển khoa học và công nghệ
3561
Qũy phát triển khoa học và công nghệ
3562
Qũy phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
357
Qũy bình ổn giá
TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4111
Vốn góp của chủ sở hữu
41111
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
41112
Cổ phiếu ưu đãi
4112
Thặng dư vốn cổ phần
4113
Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4118
Vốn khác
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
4131
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
4132
Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
414
Qũy đầu tư phát triển
417
Qũy hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
Cổ phiếu quỹ
421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4211
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461
Nguồn kinh phí sự nghiệp
4611
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
4612
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111
Doanh thu bán hàng hóa
5112
Doanh thu bán các thành phẩm
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117
Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
5118
Doanh thu khác
515
Doanh thu hoạt động tài chính
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
5211
Chiết khấu thương mại
5212
Hàng bán bị trả lại
5213
Gỉam giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611
Mua hàng
6111
Mua nguyên liệu, vật liệu
6112
Mua hàng hóa
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622
Chi phí nhân công trực tiếp
623
Chi phí sử dụng máy thi công
6231
Chi phí nhân công
6232
Chi phí nguyên, vật liệu
6233
Chi phí dụng cụ sản xuất
6234
Chi phí khấu hao máy thi công
6237
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238
Chi phí bằng tiền khác
627
Chi phí sản xuất chung
6271
Chi phí nhân viên, phân xưởng
6272
Chi phí nguyên, vật liệu
6273
Chi phí dụng cụ sản xuất
6274
Chi phí khấu hao TSCĐ
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phí bằng tiền khác
631
Gía thành sản xuất
632
Gía vốn hàng bán
635
Chi phí tài chính
641
Chi phí bán hàng
6411
Chi phí nhân viên
6412
Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413
Chi phí dụng cụ, đồ dùng
6414
Chi phí khấu hao TSCĐ
6415
Chi phí bảo hành
6417
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6418
Chi phí bằng tiền khác
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
Chi phí nhân viên quản lý
6422
Chi phí vật liệu quản lý
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
6425
Thuế, phí và lệ phí
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811
Chi phí khác
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
8211
Chi phí thuế TNDN hiện hành
8212
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911
Xác định kết quả kinh doanh
Bạn có thể tải bảng hệ thống tài khoản kế toán TẠI ĐÂY: HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 200
Tham khảo thêm Video Cách làm chủ các tài khoản và Ghi nợ có do CEO Lê Ánh chia sẻ dưới đây
Trên đây, Kế Toán Lê Ánh đã thông tin cho các bạn bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200 đầy đủ nhất. Bạn có thể tham khảo bài viết so sánh hệ thống tài khoản theo Thông tư 200 và Thông tư 133 để biết được được sự khác và giống nhau giữa 2 thông tư này như thế nào
Tham gia ngay khóa học kế toán tổng hợp thực hành hay khóa học kế toán online tại trung tâm kế toán Lê Ánh để được đội ngũ giảng viên có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.
Bên cạnh khóa học kế toán, Trung tâm Lê Ánh có đào tạo các khóa học xuất nhập khẩu, để biết thêm thông tin về khóa học này, bạn vui lòng tham khảo tại website: xuatnhapkhauleanh.edu.vn
Kế toán Lê Ánh chúc bạn thành công!