Hệ thống chính sách thuế mới nhất năm 2017. Bài viết giúp kế toán cập nhật những luật thuế, thông tư, nghị định, văn bản liên quan về thuế: thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN, thuế xuất nhập khẩu,… đang còn và có hiệu lực thi hành năm 2017.
Để tải File toàn bộ hệ thống về chính sách thuế này về, các bạn Chat trực tiếp với tư vấn viên để xin link tải về nhé.
Hình ảnh: Hệ thống chính sách thuế mới nhất năm 2017
Danh sách các loại văn bản về thuế như sau:
STT | Nội dung | Loại văn bản | Số hiệu | Ngày hiệu lực/ hợp nhất |
01 | Đăng ký thuế | Luật | 78/2006/QH11 | 01/07/2007 |
Nghị định | 83/2013/NĐ-CP | 15/09/2013 | ||
Thông tư | 95/2016/TT-BTC | 12/08/2016 | ||
156/2013/TT-BTC | 20/12/2013 | |||
02 | Kê khai thuế | Luật | 78/2006/QH11 | 01/07/2007 |
Nghị định | 83/2013/NĐ-CP | 15/09/2013 | ||
Thông tư | 156/2013/TT-BTC | 20/12/2013 | ||
Văn bản hợp nhất | 03/VBHN-VPQH | 28/04/2016 | ||
03 | Xử phạt vi phạm hành chính về thuế | Nghị định | 129/2013/NĐ-CP | 15/12/2013 |
Thông tư | 166/2013/TT-BTC | 01/01/2014 | ||
130/2016/TT-BTC | 01/07/2016 | |||
04 | Thuế giá trị gia tăng | Luật | 13/2008/QH12 | 01/01/2009 |
31/2013/QH13 | 01/01/2014 | |||
71/2014/QH13 | 01/01/2015 | |||
106/2016/QH13 | 01/07/2016 | |||
Nghị định | 92/2013/NĐ-CP | 13/08/2013 | ||
209/2013/NĐ-CP | 01/01/2014 | |||
91/2014/NĐ-CP | 15/11/2014 | |||
12/2015/NĐ-CP | 01/01/2015 | |||
100/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | |||
Thông tư | 219/2013/TT-BTC | 01/01/2014 | ||
141/2013/TT-BTC | 30/11/2013 | |||
119/2014/TT-BTC | 01/09/2014 | |||
151/2014/TT-BTC | 15/11/2014 | |||
193/2015/TT-BTC | 10/01/2016 | |||
26/2015/TT-BTC | 01/01/2015 | |||
99/2016/TT-BTC | 13/08/2016 | |||
130/2016/TT-BTC | 01/07/2016 | |||
173/2016/TT-BTC | 15/12/2016 | |||
Văn bản hợp nhất | 16/VBHN-BTC | 17/06/2015 | ||
01/VBHN-VPQH | 28/04/2016 | |||
05 | Thuế thu nhập cá nhân | Luật | 04/2007/QH12 | 01/01/2009 |
26/2012/QH13 | 01/07/2013 | |||
71/2014/QH13 | 01/01/2015 | |||
Nghị định | 65/2013/NĐ-CP | 01/07/2013 | ||
91/2014/NĐ-CP | 15/11/2014 | |||
12/2015/NĐ-CP | 01/01/2015 | |||
Thông tư | 20/2010/TT-BTC | 22/03/2010 | ||
111/2013/TT-BTC | 01/10/2013 | |||
119/2014/TT-BTC | 01/09/2014 | |||
151/2014/TT-BTC | 15/11/2014 | |||
92/2015/TT-BTC | 30/07/2015 | |||
Văn bản hợp nhất | 04/VBHN-BTC | 05/02/2015 | ||
15/VBHN-VPQH | 11/12/2014 | |||
06 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Luật | 14/2008/QH12 | 01/01/2009 |
32/2013/QH13 | 01/01/2014 | |||
71/2014/QH13 | 01/01/2015 | |||
Nghị định | 218/2013/NĐ-CP | 15/02/2014 | ||
91/2014/NĐ-CP | 15/11/2014 | |||
12/2015/NĐ-CP | 01/01/2015 | |||
Thông tư | 150/2010/TT-BTC | 11/11/2010 | ||
78/2014/TT-BTC | 02/08/2014 | |||
119/2014/TT-BTC | 01/09/2014 | |||
151/2014/TT-BTC | 15/11/2014 | |||
96/2015/TT-BTC | 06/08/2015 | |||
Văn bản hợp nhất | 26/VBHN-BTC | 14/09/2015 | ||
04/VBHN-VPQH | 11/07/2013 | |||
07 | Thuế thiêu thụ đặc biệt | Luật | 27/2008/QH12 | 01/04/2009 |
71/2014/QH13 | 01/01/2015 | |||
70/2014/QH13 | 01/01/2016 | |||
106/2016/QH13 | 01/07/2016 | |||
Nghị định | 108/2015/NĐ-CP | 01/01/2016 | ||
100/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | |||
Thông tư | 195/2015/TT-BTC | 01/01/2016 | ||
130/2016/TT-BTC | 01/07/2016 | |||
Văn bản hợp nhất | 02/VBHN-VPQH | 28/04/2016 | ||
08 | Thuế xuất nhập khẩu | Luật | 107/2016/QH13 | 01/09/2016 |
Nghị định | 134/2016/NĐ-CP | 01/09/2016 | ||
Thông tư | 38/2015/TT-BTC | 01/04/2015 | ||
09 | Thuế tài nguyên | Luật | 45/2009/QH12 | 01/07/2010 |
71/2014/QH13 | 01/01/2015 | |||
Nghị định | 50/2010/NĐ-CP | 01/07/2010 | ||
12/2015/NĐ-CP | 01/01/2015 | |||
Thông tư | 152/2015/TT-BTC | 20/11/2015 | ||
174/2016/TT-BTC | 12/12/2016 | |||
12/2016/TT-BTC | 01/07/2016 | |||
Văn bản hợp nhất | 18/VBHN-VPQH | 11/12/2014 | ||
10/VBHN-BTC | 26/05/2015 | |||
10 | Thuế bảo vệ môi trường | Luật | 57/2010/QH12 | 01/01/2012 |
Nghị định | 67/2011/NĐ-CP | 01/01/2012 | ||
69/2012/NĐ-CP | 15/11/2012 | |||
Thông tư | 152/2011/TT-BTC | 01/01/2012 | ||
159/2012/TT-BTC | 15/11/2012 | |||
159/2012/TT-BTC | 15/11/2012 | |||
Văn bản hợp nhất | 10/VBHN-BTC | 26/05/2015 | ||
11 | Thuế sử dụng đất | Luật | 23-L/CTN | 01/01/1994 |
48/2010/QH12 | 01/01/2012 | |||
Nghị định | 74-CP | 01/01/1994 | ||
73-CP | 25/10/1993 | |||
53/2011/NĐ-CP | 01/01/2012 | |||
Thông tư | 89-TC/TCT | 01/01/1994 | ||
92/TTLB | 10/11/1993 | |||
03/1997/TC-TCT | 01/01/1997 | |||
117/1999/TT-BTC | 01/01/2000 | |||
153/2011/TT-BTC | 01/01/2012 |
Bài viết: “Hệ thống chính sách thuế mới nhất năm 2017”
Có thể bạn quan tâm: “Xác định Thuế TNCN đối với khoản thanh toán khi chấm dứt hợp đồng lao động”
Căn cứ quy định:
– Khoản 3, Điều 36; Khoản 2, Điều 47, Luật số 10/2012/QH13
– Điểm b6, Khoản 2, Điều 2; Khoản 2, Điều 8; Điểm b2, Điểm i, Khoản 1, Điều 25 Thông tư 111/2013/TT-BTC
Theo đó:
Trường hợp doanh nghiệp thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động thì các khoản tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công Công ty thanh toán cho người lao động được xác định tính thuế TNCN như sau:
– Đối với khoản tiền lương chi trả cho người lao động thì trích theo biểu thuế lũy tiến từng phần;
– Đối với khoản trợ cấp thôi việc, người lao động nghỉ việc theo quy định của Luật BHXH và Bộ luật lao động thì không tính vào thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công của người lao động;
– Đối với khoản hỗ trợ tài chính mà công ty trả thêm cho người lao động (ngoài quy định của Bộ luật lao động và Luật BHXH) sau khi đã chấm dứt hợp đồng lao động, nếu khoản chi này từ hai triệu (2.000.000) đồng trở lên thì Công ty phải khấu trừ thuế TNCN theo mức 10% trên tổng thu nhập chi trả.
cho minh xin file nha! thanks