Tải file excel mẫu báo cáo tài chính mới nhất theo thông tư 200 Báo cáo tài chính theo thông tư 200 mới nhất bao gồm: Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh BCTC, Bảng cân đối kế toán, Bảng Cân đối tài khoản
Mời các bạn tham khảo một số mẫu báo cáo tài chính mới nhất theo thông tư 200 dưới dạng file excel như mẫu bảng báo cáo kết quả kinh doanh, mẫu bảng cân đối kế toán, mẫu bảng cân đối phát sinh, , mẫu bảng lưu chuyển tiền tệ,…
Mẫu bảng báo cáo kết quả kinh doanh
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
Chỉ Tiêu | M.Số | Thuyết Minh | Năm Nay | Năm Trước |
1 | 2 | 3 | 4 | |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 0 | ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 0 | ||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ(10=01-02) | 10 | 0 | ||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | #REF! | ||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20 = 10-11) | 20 | #REF! | ||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 0 | ||
7. Chi phí tài chính | 22 | 0 | ||
– Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | |||
8. Chi phí bán hàng | 25 | 0 | ||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 26 | 0 | ||
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh(30 = 20+21 -22-25-26) | 30 | #REF! | ||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32) | 40 | 0 | ||
14. Tổng kế toán lợi nhuận trước thuế ( 50 = 30 + 40 ) | 50 | #REF! | ||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 0 | ||
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | |||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60 = 50 – 51 -52 ) | 60 | #REF! | ||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 | #REF! | ||
…ngày …tháng…..năm….. | ||||
Người lập biểu | Kế toán trưởng | Giám Đốc | ||
(Ký, họ tên ) | (Ký, ho tên ) |
Mẫu bảng cân đối kế toán
Mẫu số B01 – DNN
(Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) | 100 | #REF! | 0 | |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 0 | ||
1. Tiền | 111 | 0 | ||
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | |||
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 0 | ||
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | |||
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | |||
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | |||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 0 | ||
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | |||
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn | 132 | |||
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | |||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 134 | |||
5. PhảI thu về cho vay ngắn hạn | 135 | |||
6. PhảI thu ngắn hạn khác | 136 | |||
7. Dự phòng phảI thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | |||
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | |||
IV. Hàng tồn kho | 140 | 0 | ||
1. Hàng tồn kho | 141 | 0 | ||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | |||
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | #REF! | ||
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | |||
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 0 | ||
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | |||
4. Giao dịch mua bán lại tráI phiếu Chính Phủ | 154 | #REF! | ||
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | |||
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260) | 200 | 0 | ||
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 0 | ||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | |||
2. Trả trước cho người bán dài hạn | 212 | |||
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 213 | |||
4. Phải thu nội bộ dài hạn | 214 | |||
5. Phải thu về cho vay dài hạn | 215 | |||
6. PhảI thu dài hạn khác | 216 | |||
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | |||
II. Tài sản cố định | 220 | 0 | ||
1. TSCĐ hữu hình | 221 | 0 | ||
– Nguyên giá | 222 | 0 | ||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | 0 | ||
2. TSCĐ thuê tài chính | 224 | 0 | ||
– Nguyên giá | 225 | |||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 226 | |||
3. TSCĐ vô hình | 227 | 0 | ||
– Nguyên giá | 228 | |||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | |||
III. Bất động sản đầu tư | 230 | 0 | ||
– Nguyên giá | 231 | |||
– giá trị hao mòn luỹ kế | 232 | |||
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | 0 | ||
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | |||
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | |||
V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 0 | ||
1. Đầu tư vào công ty con | 251 | |||
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | |||
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 253 | |||
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn(*) | 254 | |||
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 255 | |||
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | 0 | ||
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | |||
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | |||
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | |||
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | |||
Tổng cộng tài sản (270=100+200) | 270 | #REF! | ||
C. Nợ phải trả (300=310+330) | 300 | #REF! | ||
I. Nợ ngắn hạn | 310 | #REF! | ||
1. PhảI trả người bán ngắn hạn | 311 | |||
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | 0 | ||
3. Thuế và các khoản phảI nộp nhà nước | 313 | 0 | ||
4. PhảI trả người lao động | 314 | #REF! | ||
5. Chi phí phảI trả ngắn hạn | 315 | 0 | ||
6. PhảI trả nội bộ ngắn hạn | 316 | |||
7. PhảI trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng | 317 | |||
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn | 318 | |||
9. PhảI trả ngắn hạn khác | 319 | 0 | ||
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | |||
11. Dự phòng phảI trả ngắn hạn | 321 | |||
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 322 | |||
13. Quỹ bình ổn giá | 323 | |||
14. Giao dịch mua bán lại tráI phiếu CHính Phủ | 324 | |||
II. Nợ dài hạn | 330 | 0 | ||
1. PhảI trả người bán dài hạn | 331 | |||
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | |||
3. Chi phí phảI trả dài hạn | 333 | |||
4. PhảI trả nội bộ về vốn kinh doanh | 334 | 0 | ||
5. PhảI trả nội bộ dài hạn | 335 | |||
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn | 336 | |||
7. PhảI trả dài hạn khác | 337 | |||
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn | 338 | |||
9. TráI phiếu chuyển đổi | 339 | |||
10. Cổ phiếu ưu đãi | 340 | |||
11. Thuế thu nhập hoãn lại phảI trả | 341 | |||
12. Dự phòng phảI trả dài hạn | 342 | |||
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 343 | |||
D. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) | 400 | 0 | ||
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | 0 | ||
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 411 | 0 | ||
– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | |||
– Cổ phiếu ưu đãi | 411b | |||
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | |||
3. Quyền chọn chuyển đổi tráI phiếu | 413 | |||
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | |||
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | |||
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | |||
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | |||
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | |||
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | |||
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | |||
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 0 | ||
– LNST chưa phân phối lũy kế đến kỳ cuối kỳ trước | 421a | |||
– LNST chưa phân phối kỳ này | 421b | 0 | ||
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB | 422 | |||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | 0 | ||
1. Nguồn kinh phí | 431 | |||
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | |||
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ | 433 | |||
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) | 440 | #REF! |
Mẫu bảng cân đối phát sinh
ĐVT: VNĐ
Mã TK | Tên tài khoản | Số dư đầu kỳ | Phát sinh trong kỳ | Số dư cuốI kỳ | |||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | ||
111 | Tiền mặt | ||||||
112 | Tiền gửi ngân hàng | ||||||
131 | Phải thu của khách hàng | ||||||
133 | Thuế GTGT được khấu trừ | ||||||
152 | Nguyên liệu, vật liệu | ||||||
153 | Công cụ dụng cụ | ||||||
154 | Chi phí sx kinh doanh dở dang | ||||||
155 | Thành phẩm | ||||||
211 | Tài sản cố định | ||||||
214 | Hao mòn TSCĐ | ||||||
331 | PhảI trả nhà cung cấp | ||||||
3331 | Thuế GTGT phảI nộp | ||||||
3334 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||
334 | PhảI trả công nhân viên | ||||||
3382 | Kinh phí công đoàn | ||||||
3383 | Bảo hiểm xã hộI | ||||||
3384 | Bảo hiểm y tế | ||||||
3386 | Bảo hiểm thất nghiệp | ||||||
3411 | Vay ngắn hạn | ||||||
411 | Nguồn vốn kinh doanh | ||||||
421 | LợI nhuận chưa phân phốI | ||||||
511 | Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ | ||||||
521 | Các khoản giảm trừ doanh thu | ||||||
621 | chi phí nguyên vật liệu trực tiếp | ||||||
622 | Chi phí nhân công SX | ||||||
627 | chi phí sản xuất chung | ||||||
632 | Giá vốn hàng bán | ||||||
641 | Chi phí bán hàng | ||||||
642 | Chi phí quản llý doanh nghiệp | ||||||
821 | Chi phí thuế TNDN | ||||||
911 | Xác định kết quả kinh doanh | ||||||
Cộng | – | – | – | – | – | – |
Mẫu Bảng lưu chuyển tiền tệ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Chỉ tiêu | M.Số | Thuyết Minh | Năm Nay | Năm Trước |
A | B | C | 1 | 2 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | |||
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCD và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2. Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCD và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
4. Tiền thu hồi cho vay,bán lại các công cụ nợcủa đơn vị khác | 24 | |||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
Lưu chuyển thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,mua lại cổ phiếu của các DN | 32 | |||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | |||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | |||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu năm | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) | 70 | |||
………., ngày… tháng…… năm……. | ||||
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
___________
Tờ khai Tự quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
[01] Kỳ tính thuế từ 01/01/2009 đến 31/12/2009 [02] Mã số thuế: 5700429121 [03] Tên cơ sở kinh doanh: Công ty B [04] Địa chỉ trụ sở: [05] Quận/ Huyện: [06] Tỉnh/Thành phố: [07] Điện thoại: [08] Fax: [09] E-mail: [10] Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, kinh doanh vận tải, dịch vụ vận tải, San lấp mặt bằng………, ngày tháng năm
Đại diện thep pháp luật của cơ sở kinh doanh
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức vụ)
Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính
Mẫu số: B09-DN
(Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO
Từ ngày 01/1/20… đến ngày 31/12/20….
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty TNHH
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất vật liệu xây dựng
3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất vật liệu xây dựng
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh…)
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm Từ ngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: VND
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành
IV- Các chính sách kế toán áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
- Chứng khoán kinh doanh;
- Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
- Các khoản cho vay;
- Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
- Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
- Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân tức thời
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả:
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
Bạn đang xem bài viết”Tải file excel mẫu báo cáo tài chính mới nhất theo thông tư 200″
Các từ khóa liên quan :mẫu báo cáo tài chính excel,mẫu báo cáo tài chính nội bộ,mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200,mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp,tải mẫu báo cáo tài chính,mẫu báo cáo tài chính nội bộ trên file excel,mẫu báo cáo tài chính quý
Có thể bạn quan tâm: ” Thời hạn nộp báo cáo tài chính “
Thời hạn nộp báo cáo tài chính của các loại hình công ty được quy định như sau
– Đối với doanh nghiệp nhà nước
– Đơn vị kế toán phải nộp Báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm; Cụ thể với kỳ kế toán năm từ 01.01 đến 31.12 thì doanh nghiệp phải nộp báo cáo tài chính trước ngày 30.01 của năm tiếp theo
– Đối với công ty mẹ, Tổng công ty nhà nước: thời hạn nộp báo cáo tài chính năm chậm nhất là ngày 90 tính từ ngày kết thúc năm tài chính. Cụ thể với kỳ kế toán năm từ 01.01 đến 31.12 thì doanh nghiệp phải nộp báo cáo tài chính trước ngày 30.03 của năm tiếp theo
– Đối với các doanh nghiệp khác:
+ Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp hợp danh: thời hạn nộp báo cáo tài chính năm là ngày 30 tính từ ngày kết thúc năm tài chính. Cụ thể với kỳ kế toán năm từ 01.01 đến 31.12 thì doanh nghiệp phải nộp báo cáo tài chính trước ngày 30.01 của năm tiếp theo
+Các doanh nghiệp khác: thời hạn nộp báo cáo tài chính năm là ngày 90 tính từ ngày kết thúc năm tài chính. Cụ thể với kỳ kế toán năm từ 01.01 đến 31.12 thì doanh nghiệp phải nộp báo cáo tài chính trước ngày 30.03 của năm tiếp theo