Từ vựng tiếng anh cho kế toán, kế toán nên biết
20 Từ Tiếng Anh dùng cho bảng cân đối
– Unfinished | – Dở dang |
– Direct labor | – Nhân công trực tiếp |
– In the accounting period | – Trong kỳ kế toán |
– Standby consumption product storage | – Thành phẩm chờ tiêu thụ |
– Actual cost | – Giá thành thực tế |
– Be at warehouse | – Nhập kho |
– Transported for sale | – Chuyển đi bán |
– Broken product | – Sản phẩm hỏng |
– Debit balance | – Số dư bên Nợ |
– At the end of period | – Kỳ cuối cùng |
– Reflect the value of unfinished products at the end of period | – Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ |
– Put into use | – Đưa vào sử dụng |
– Be acceptance procedures | – Làm thủ tục nghiệm thu bàn giao |
– Hand over | – Bàn giao |
Bài viết: ” Từ vựng tiếng anh cho kế toán “